TÚI THUỐC GIA ĐÌNH MPG MỚI NHẤT NĂM 2021

Trước diễn biến phức tạp của dịch bệnh. Điều cần thiết lúc này là tuân thủ khuyến cáo 5K của chính phủ: Khẩu trang – Khử khuẩn – Khoảng cách – Không tập trung – Khai báo y tế để giữ an toàn cho bạn và chúng ta trước đại dịch Covid. Mỗi người dân nhanh chóng đăng ký tiêm vacxin phòng chống covid. Việc đến nhà thuốc để mua sắm các nhóm thuốc cơ bản, giúp phòng chống trong mùa dịch tưởng chừng như đơn giản mà lại gặp phải khó khăn. Vậy nên, không còn gì tiện lợi hơn khi trong nhà bạn có trữ sẵn túi thuốc gia đình. Dựa trên chuyên môn cao của đội ngũ Dược sĩ Siêu thị thuốc MPG và tham khảo các kiến thức Y KHOA mới nhất, Siêu thị thuốc MPG cho ra mắt TÚI THUỐC GIA ĐÌNH phiên bản 2021, cho các gia đình Việt.

Đặc biệt, ngoài danh mục thuốc và các sản phẩm thiết yếu được lựa chọn kỹ càng trong mỗi COMBO, thì mỗi khách hàng có thể cung cấp thêm thông tin chi tiết và đặc điểm mỗi thành viên trong gia đình. Để đội ngũ Dược sĩ Siêu thị thuốc MPG tư vấn tận tỉnh và tỉ mỉ cho mỗi thành viên trong gia đình.

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Túi thuốc gia đình MPG được chia thành 4 COMBO

  • COMBO AN TOÀN MÙA DỊCH chỉ với giá 299K
  • COMBO TĂNG CƯỜNG SỨC KHỎE-HỒI PHỤC SỨC KHỎE SAU TIÊM VACCINE COVID 19 chỉ với giá 219K
  • COMBO VỆ SĨ PHÒNG DỊCH chỉ với giá 219K
  • COMBO TĂNG CƯỜNG SỨC KHỎE-VỮNG VÀNG QUA DỊCH chỉ với 299K

DANH MỤC THUỐC VÀ SẢN PHẨM THIẾT YẾU

Thuốc dùng đường uống

1. Biragan 500mg viên sủi (Số lượng: 1 Hộp)

Thành phần:

  • Paracetamol……………………………….500 mg
  • Tá dược vừa đủ…………………………….1 viên 

Chỉ định: 

Viên nén sủi BIRAGAN® 500 có tác dụng hạ sốt, giảm đau nhanh trong các trường hợp:

  • Cảm lạnh, cảm cúm, đau đầu, đau cơ – xương, bong gân, đau khớp.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Đau tai, đau họng, viêm mũi, xoang do nhiễm khuẩn hay do thời tiết.
  • Sau phẫu thuật cắt amidan, nhổ răng, mọc răng, nhức răng.

Chống chỉ định: 

  • Người bệnh mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
  • Người bệnh thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan.
  • Người bệnh thiếu hụt glucose – 6 – phosphat dehydrogenase.

Liều lượng và cách dùng:

  • Người lớn và trẻ em trên 11 tuổi : Uống 1 viên/lần x 3 – 4 lần /ngày.
  • Hoà tan 1 viên trong 200 ml nước đun sôi để nguội. 
  • Uống thuốc sau khi đã hết sủi bọt và tan hoàn toàn.

2. Panadol cảm cúm (Số lượng: 2 vỉ)

Thành phần

  • Paracetamol:……………………………………………………….500mg
  • Caffeine:……………………………………………………………..25mg
  • Phenylephrine hydrochloride:…………………………………5mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Chỉ định

  • Panadol Cảm Cúm làm giảm các triệu chứng của cảm cúm như sốt, đau và xung huyết mũi.

Chống chỉ định

  • Không dùng thuốc cho bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc, 
  • Bệnh nhân đang dùng hoặc đã dùng trong 2 tuần gần đây các thuốc ức chế monoamine oxidase.

Cách dùng

  • Chỉ dùng đường uống
  • Không dùng quá liều chỉ định
  • Nên sử dụng liều thấp nhất cần thiết để có hiệu quả điều trị.

Người lớn (kể cả người cao tuổi) và trẻ em từ 12 tuổi trở lên:

  • Nên dùng 1- 2 viên mỗi lần, có thể dùng tới 4 lần/ ngày.
  • Liều tối đa hàng ngày: 8 viên trong 24 giờ. Khoảng cách liều tối thiểu: 4 giờ.
  • Thời gian tối đa dùng thuốc không có tư vấn của bác sĩ: 7 ngày.

Trẻ em dưới 12 tuổi: Không khuyến nghị dùng thuốc này.

3. Bermoric (Số lượng: 2 vỉ)

Thành phần

  • Berberin clorid:…………………..50mg
  • Mộc hương:………………………..100mg
  • Loperamid HCL:…………………..1mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên

Chỉ định

  • Tiêu chảy cấp, viêm ruột, viêm ống mật, đầy bụng khó tiêu.

Chống chỉ định

  • Chống chỉ định cho người bệnh đã từng có các dấu hiệu bất thường khi sử dụng thuốc có thành phần giống với Bermoric.
  • Chống chỉ định cho người cao tuổi và trẻ em dưới 6 tuổi.
  • Bệnh nhân suy giảm chức năng gan thì không nên sử dụng.
  • Không sử dụng Bermoric cho bệnh nhân bị viêm loét dạ dày-tá tràng cấp, lỵ cấp, viêm ruột gây ra bởi vi trùng, tiêu chảy cấp gây ra bởi Salmonella, E.coli, Shigella,…
  • Trong một số trường hợp như táo bón, tắc ruột,…bệnh nhân cần phải tránh ức chế nhu động ruột thì không nên sử dụng thuốc.

Liều dùng

  • Người lớn: Uống 1-2 viên/ lần, ngày 2-3 lần.
  • Trẻ em: Uống 1 viên/ lần, ngày 2-3 lần hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc

4. Bilodin (Số lượng: 1 vỉ)

Thành phần: Mỗi viên nén chứa:

  • Loratadin ……………………………..10 mg
  • Tá dược vđ …………………………..1 viên
  • (Tá dược: Lactose monohydrate, tinh bột bắp, PVP, Magnesi stearat,Aerosil)

Chỉ định:

  • Viêm mũi dị ứng.
  •  Viêm kết mạc dị ứng.
  • Ngứa và mày đay liên quan đến histamin.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.

Liều lượng và cách dùng:

  • Người lớn và trẻ em hơn 12 tuổi: 1 viên/lần/ngày.
  • Trẻ em 2-12 tuổi: + Trọng lượng cơ thể ≥ 30 kg: 1 viên/lần/ngày
  • Trọng lượng cơ thể < 30kg: ½ viên/lần/ngày.
  • An toàn và hiệu quả khi dùng loratadin cho trẻ em dưới 2 tuổi chưa được xác định.
  • Người bị suy gan hoặc suy thận nặng (độ thanh thải creatinin 30ml/phút) dùng 1 viên/lần cứ 2 ngày 1 lần.

5. Viên sủi vitamin C Kingdomin 1000mg (Số lượng: 1 hộp)

Thành phần: Mỗi viên sủi chứa

  • Vitamin C …………………………………… 1000 mg
  • Tá dược …………………………………….. vđ 1 viên

Chỉ định:

  • Điều trị các bệnh do thiếu vitamin C gây ra như scorbut, chảy máu lợi,…

Chống chỉ định:

  • Dùng Vitamin C liều cao cho người bị thiếu hụt glucose – 6 – phosphat dehydrogenase (G6PD) (nguy cơ thiếu máu huyết tán).
  • Người có tiền sử sỏi thận.
  • Tăng oxalat niệu và loạn chuyển hoá oxalat.
  • Bị bệnh thalassemia (tăng nguy cơ hấp thu sắt).

Liều lượng 

  • Liều dùng: Người lớn và trẻ em (≥12 tuổi): 1 viên/ngày.

Cách dùng: 

  • Hòa tan viên thuốc vào khoảng 200ml nước, sử dụng sau khi hết sủi bọt và tan hoàn toàn. Có thể điều chỉnh lượng nước pha để mùi vị dung dịch theo ý thích.

Lưu ý: 

  • Đây là vitamin C hàm lượng cao nên khi dùng cần thận trọng. Không nên dùng liên tục trong thời gian dài.

Vitamin và thực phẩm bảo vệ sức khỏe hỗ trợ

1. Bách địa khang (Số lượng: 1 hộp)

Thành phần 

Trong một viên nang cứng có chứa: 65,8 mg cao khô chiết xuất tương đương:

  • Cát căn ……………………………………………………………………….. 250mg
  • Xuyên tâm liên ………………………………………………………………. 200mg
  • Bạch chỉ ………………………………………………………………………. 200mg
  • Địa liền ………………………………………………………………………… 8mg
  • Phụ liệu: tinh bột, magnesi stearat, nipagin, nipasol, vỏ nang gelatin vừa đủ 1 viên

Công dụng 

  • Hỗ trợ giảm các biểu hiện ho, đau đầu, hắt hơi, sổ mũi, chảy nước mũi do cảm lạnh

Đối tượng sử dụng 

  • Trẻ em và người lớn bị cảm do lạnh với các biểu hiện ho, đau đầu, hắt hơi, sổ mũi, chảy nước mũi

Hướng dẫn cách sử dụng

  • Trẻ em từ 3 – 10 tuổi: mỗi lần uống 1 viên, ngày uống 3 lần 
  • Trẻ em trên 10 tuổi, người lớn, phụ nữ có thai và cho con bú: mỗi lần uống 1 đến 2 viên. Ngày uống 3 – 4 lần
  • Uống với một ít nước đun sôi để nguội

2. Tinh dầu tỏi Tuệ Linh(Số lượng: 1 hộp)

Thành phần

Trong 1 viên nang mềm 540mg:

  • Dầu tỏi tía nguyên chất:………….50mg
  • Phụ liệu: Gelatin, chất nhũ hóa (Dầu đậu nành), (propyl p- Hydroxybenzoate, Methyl P – Hydroxybenzoate),(sorbitol, Glycerol),(Butyl hydroxy toluene),(Ethyl Vanillin)

Công dụng

  • Giúp tăng sức đề kháng cho cơ thể,  hỗ trợ phòng và điều trị các bệnh về đường hô hấp do virus, bệnh cao huyết áp, các trường hợp ho lâu ngày và cảm cúm dai dẳng.
  • Hỗ trợ giảm cân, giảm nguy cơ xơ vữa động mạch vành, điều hòa lượng cholesterol giúp làm giảm loạn mỡ máu và hết mỡ gan.
  • Giảm các triệu chứng khó tiêu, đầy hơi, chướng bụng, kích thích tiêu hóa, tăng cường chuyển hóa năng lượng trong cơ thể.

Cách dùng

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 3-5 viên/lần x 2 lần/ngày
  • Trẻ em từ 4-12 tuổi: 1-2 viên/lần x 2 lần/ngày
  • Uống trong bữa ăn.

Đối tượng sử dụng

  • Người bị rối loạn chuyển hóa lipid máu
  • Người bị cảm cúm, ho dai dẳng, người có sức đề kháng yếu
  • Người bị chướng bụng, đầy hơi, ăn uống khó tiêu.

3. Oresol bù nước điện giải (Số lượng: 5 gói) 

Thành phần: 

  • Glucose khan ……………… 2,70 gam
  • Natri Clorid …………………. 0,52 gam
  • Kali Clorid …………………… 0,30 gam
  • Natri Citrat Dihydrat ……… 0,58 gam
  • vitamin B6 ……………….. 1,5mg
  • Vitamin B1 ………………. 1,2mg
  • Vitamin B2 1,2mg
  • Phụ liệu: hương cam, phụ liệu khác vừa đủ 1 gói

Công dụng

  • Bù nước và điện giải
  • Hỗ trợ bổ sung năng lượng, giúp cơ thể nhanh hồi phục trong các trường hợp mất nước và điện giải do tiêu chảy, sốt cao, nôn mửa hay khi hoạt động thể lực 

Đối tượng sử dụng

  • Người bị mất nước do tiêu chảy, sốt cao, nôn mửa, mất nước trong các trường hợp lao động nặng (chơi thể thao, luyện tập nặng nhọc, vận động viên, những người làm việc lâu trong môi trường nắng nóng)

Cách dùng

  • Pha một gói với 200ml nước sôi để nguội

      Bù nước:

  • Mất nước nhẹ: Bắt đầu cho uống 50ml / kg , trong 4 – 6 giờ .
  • Mất nước vừa phải: Bắt đầu cho uống 100ml / kg, trong vòng 4 – 6 giờ .
  • Sau đó điều chỉnh liều lượng và thời gian dùng thuốc tùy theo mức độ khát và đáp ứng với điều trị.

     Duy trì nước:

  • Tiêu chảy liên tục nhẹ: Uống 100 – 200 ml / kg /24 giờ , cho đến khi hết tiêu chảy.
  • Tiêu chảy liên tục nặng: Uống 15 ml / kg / giờ , cho đến khi hết tiêu chảy.
  • Liều giới hạn kê đơn cho người lớn: Tối đa 1000ml / 1 giờ.

4. Vitacap (Số lượng: 1 hộp)

Thành phần :

  • Vitamin A (Palmitate) ………………………………………………….. 5000 IU
  • Vitamin B1 (Thiamine Mononitrate) ………………………………….. 5mg
  • Vitamin B2 (Riboflavin) ………………………………………….……… 5mg
  • Vitamin B6 (Pyridoxine HCl) ………………………………….……….. 2mg
  • Vitamin B12 (Cyanocobalamin) ……………………………………….. 5mcg
  • Vitamin C …………………………………………………………………. 75mg
  • Vitamin D3 (Cholecalciferol) …………………………………………… 400IU
  • Vitamin E (DL alpha Tocopheryl Acetate) …………………………… 15mg
  • Nicotinamide ……………………………………………………………. 45mg
  • D Panthenol …………………………………………………………….. 5mg
  • Folic Acid ……………………………………………………………….. 1000mcg
  • Ferrous Fumarate ……………………………………………………… 50mg
  • Dibasic Calcium Phosphate ……………………………………………. 70mg
  • Copper (dưới dạng Copper Sulfate Ph. Eur) ………………………… 1mg
  • Manganese (dưới dạng Manganese sulfate monohydrate USP) ….. 1mg
  • ZinC Sulphate ……………………………………………………………. 50mg
  • Iodide ……………………………………………………………………… 0,15mg
  • Phụ liệu: Vanillin, lecithin, dầu thực vật hydrogen hóa, sáp ong trắng, dầu đậu nành, gelatin, glycerin, oxyd sắt đỏ, oxyd sắt đen, oxyd sắt vàng, nước tinh khiết

Công dụng:

  • Bổ sung vitamin và khoáng chất cho chế độ dinh dưỡng do ăn uống mất cân bằng hoặc do nhu cầu tăng cao của cơ thể giúp phục hồi sức khỏe và nâng cao thể trạng

Đối tượng sử dụng:

  • Trẻ em trên 10 tuổi
  • Người trưởng thành
  • Phụ nữ có thai, cho con bú
  • Người ăn uống mất cân bằng vitamin và khoáng chất

Hướng dẫn cách sử dụng:

  • Một viên mỗi ngày hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc

Thuốc dùng ngoài

1. Povidon 10% 20ml (Số lượng: 1 lọ)

  • Chỉ định: Sát trùng da, niêm mạc trước khi phẫu thuật hay tiêm truyền
  • Chăm sóc vết bỏng, sát khuẩn vết thương hở, vết mổ sau phẫu thuật
  • Tẩy uế dụng cụ y khoa trước khi tiệt trùng

Dụng cụ y tế

1. Khẩu trang  y tế 4 lớp người lớn BCC (Số lượng: 1 hộp)

Thành phần:

  • Giấy lọc kháng khuẩn cao cấp
  • 2 Lớp vải không dệt ở mặt trong và mặt ngoài.
  • 1 lớp lọc bụi & vi khuẩn
  • 1 lớp vải lọc

Công dụng:

  • Ngăn khói bụi, vi khuẩn
  • Phòng chống dịch bệnh lây qua đường hô hấp
  • Dùng trong sản xuất thực phẩm, sản xuất các linh kiện trong phòng sạch
  • Dùng trong y tế
  • Dùng hàng ngày để bảo vệ bản thân khỏi khói bụi, các hóa chất độc hại

2. Khẩu trang y tế MEBIPHAR 3D Mask trẻ em (Số lượng: 1 túi 5 chiếc)

Thành phần

  • Khẩu trang y tế cao cấp thiết kế 3D thông minh,  tạo độ thông thoáng,ôm vừa vặn các khuôn mặt, cho người sử dụng cảm giác thoải mái dễ chịu. 
  • Sử dụng công nghệ màng lọc Microfilter đạt tiêu chuẩn Châu Âu classification EN 149:2001 – BFE 99 ngăn tới 99% vi khuẩn và virus.

Công dụng

  • Hiệu quả lọc vi khuẩn BFE 99%, ngăn tới 99% vi khuẩn và lọc hầu hết các loại khí thải độc hại (SO2,CO2,CO3,H2S…)
  • Độ lọc bụi PFE trên 95%, chặn được các bụi siêu nhỏ ( PM2.5), là những hạt bụi nguy hiểm có khả năng tạo bùn, gây ung thư.
  • Khả năng chống nắng SPF 50+. Sử dụng lớp vải ngoài 100%

Cách dùng

  • Xác định các cạnh,đau đó mở rộng khẩu trang ra 2 bên
  • Đặt khẩu trang lên mặt, lần lượt đeo 2 dây quai vào vành tai
  • Điều chỉnh khẩu trang cho vừa vặn với khuôn mặt
  • Khẩu trang có thể giặt 3 lần

3. Nước sát khuẩn tay: Milaganic 100ml bạc hà (Số lượng: 1 chai)

Thành phần: Alcohol, Nước, Lactic Acid, Aloe Barbadensis Leaf Extract (chiết xuất lá nha đam), Glycerin

Công dụng: 

  • Diệt khuẩn, khử trùng
  • Làm sạch vượt trội nhờ tác dụng kép nhưng không gây khô da.
  • Khử mùi hiệu quả

4. Kẹp nhiệt độ thủy ngân (Số lượng: 1 cái)

Cách dùng:

  • Bước 1: Cầm chắc đuôi nhiệt kế, dùng lực cổ tay vẩy mạnh nhiệt kế cho xuống dưới mức 35 độ C.
  • Bước 2: Cho nhiệt kế thủy ngân vào vị trí đo và giữ nguyên nhiệt kế thủy ngân ở vị trí đó ít nhất từ 5-7 phút.
  • Bước 3: Rút và đọc kết quả hiển thị trên nhiệt kế.

Vị trí đo:

  • Ở trực tràng (hậu môn): vùng này cho biết nhiệt độ cơ thể chính xác nhất, thường được dùng cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
  • Dưới nách: Đo nhiệt độ bằng cách kẹp nhiệt kế thủy ngân vào nách là cách dùng phổ biến nhất. Cách này cho kết quả thấp hơn từ 0,5-1,5 độ C.
  • Dưới lưỡi: Thường dùng cho người lớn và thanh thiếu niên. Thường cho kết quả thấp hơn 0,3-0,8 độ C so với đo ở trực tràng.

5. Khăn hạ sốt Dr.Papie ( Số lượng: 1 hộp)

Thành phần:

Trong mỗi khăn được tẩm ẩm bởi Gel hạ sốt gồm nước tinh khiết, xanthan gôm, Glycerin, lô hội, dịch chiết cỏ nhọ nồi, tinh dầu bạc hà, tinh chất chanh, Sodium benzoate, Chlorophyll (diệp lục từ tảo), vitamin E, hương liệu.

Công dụng:

  • Khăn lau chườm giúp hạ sốt, hạ nhiệt, giảm đau đầu, đau răng, say nắng, stress,…
  • Làm sạch và mát vùng da trẻ bị ngứa, rôm sảy, mụn nhọt, hăm tã, viêm da. 
  • Lau làm mát da bé, tạo cảm giác dễ chịu, sảng khoái cho bé khi thời tiết nắng nóng, trẻ có cảm giác quấy khóc, khó chịu
  • Lau ngoài da phòng ngừa muỗi đốt, côn trùng cắn và làm mát giảm ngứa vết côn trùng cắn

Cách dùng:

  • Lau liên tục toàn bộ cơ thể, đặc biệt các vị trí có mạch máu lớn đi qua như 2 nách, 2 bên cổ, 2 bên bẹn, và các vị trí khác như đầu, trán, tay, chân, lưng đến khi cơ thể có cảm giác dễ chịu
  • Lau đến khi hết ẩm thì thôi

6. Băng u gâu cá nhân (Số lượng: 1 hộp)

Thành phần cấu tạo: 

  • Băng: vải co giãn
  • Gạc: màu trắng, phủ bởi lớp lưới polyethylene không gây dính
  • Được đựng trong từng bao riêng

Chỉ định: 

  • Băng keo thông thoáng, độ dính cao, co giãn tốt, giúp bảo vệ các vết thương nhỏ, vết trầy xước, rách da, vết kim đâm

Hướng dẫn sử dụng: 

  • Vệ sinh, sát khuẩn, rửa sạch và lau khô nhẹ nhàng vết thương và khu vực xung quanh vết thương
  • Dán băng cá nhân, vượt nhẹ mép miếng băng
  • Thay băng ít nhất 2 lần mỗi ngày

7. Cuộn băng dính (Số lượng: 1 cuốn)

Thành phần: 

  • Chất nền bằng vải lụa được bao phủ bằng lớp keo dính chống dị ứng không làm rát da

Chỉ định: 

  • Băng vết thương, cố định kim truyền, ống thông các loại, dụng cụ y khoa

Hướng dẫn sử dụng: 

  • Dán băng dính trên bề mặt da khô và sạch 

8. Bông y tế (Số lượng: 1 túi)

Thành phần 

  • 100% bông xơ tự nhiên

Công dụng: 

  • Dùng trong y tế và chăm sóc cá nhân (an toàn với da em bé)

Hướng dẫn sử dụng: 

  • Vệ sinh tay trước khi sử dụng 
  • Lấy sản phẩm vừa đủ và dùng theo nhu cầu 
  • Tiệt trùng đối với điều trị phẫu thuật đặc biệt
  • Đóng kín bao bì sau khi sử dụng

9. Nước súc miệng T.M.T (Số lượng: 1 chai)

Thành phần

  • Chlorhexidine gluconate 0.12%, Cetylpyridini – um chloride 0.05%, Menthol,Xylitol,Vanillin, Mannitol, Glycerin, Sucralose, Aspartame, Propylen glycol, PEG-40 Hydrogenated Castor Oil, Nước tinh khiết

Công dụng

  • Sử dụng nước súc miệng – họng hàng ngày: Kháng khuẩn vùng họng, miệng, ngăn ngừa và khử mùi hôi răng miệng, ngăn ngừa và khử mùi hôi răng miệng, cho hơi thở thơm mát.
  • Giúp phòng ngừa sâu răng và các bệnh về răng miệng, loại bỏ và ngăn ngừa hình thành  các mảng bám trên răng, giúp trắng răng.
  • Hỗ trợ điều trị nhiễm khuẩn ở họng/miệng như: Viêm họng, viêm amidan, viêm lợi..Hạn chế loét miệng tái phát, viêm, nhiễm nấm miệng, nấm candida do răng giả.
  • Sử dụng vệ sinh răng miệng trước và sau khi làm thủ thuật răng miệng.

Hướng dẫn sử dụng

  • Súc họng/miệng 2-3 lần/ngày vào buổi sáng, tối trước khi đi ngủ, sau đánh răng hoặc khi thấy viêm đau họng, miệng hoặc sau khi ăn uống các thức ăn có mùi tanh, hôi, thuốc lá….
  • Mỗi lần 10-15ml với người lớn và 5-10ml với trẻ em, súc miệng trong ít nhất 30 giây rồi nhổ đi.
  • Có thể pha loãng gấp 3 lần với nước sạch khi dùng cho trẻ em và khi sử dụng súc miệng hàng ngày cho trẻ em và khi sử dụng súc miệng hàng ngày.
  • Sử dụng sản phẩm thường xuyên, kết hợp đánh răng hàng ngày để bảo vệ răng miệng tốt nhất.

10. Nước muối Natri Clorid 0.9% 500ml Vifa (Số lượng: 1 chai)

Thành phần

  • Natriclorid
  • Nước tinh khiết được tiệt khuẩn bằng tia UV

Công dụng

  • Vệ sinh
  • Làm sạch
  • Chăm sóc răng miệng

Cách dùng

  • Dùng vệ sinh: Tẩm nước muối sinh lý vào bông sạch, xoa đều khu vực cần vệ sinh
  • Dùng để làm sạch da mặt: Làm sạch da mặt, lấy bông tẩy trang thấm nước muối rồi xoa đều lên mặt. Dùng hàng ngày vào buổi tối
  • Chăm sóc răng miệng: Ngậm nước muối sinh lý vào khoảng 10-20 giây để loại bỏ vi khuẩn trong miệng. Mỗi ngày súc miệng từ 1-3 lần. Nếu bị đau răng, nhiệt miệng thì 3 tiếng súc miệng 1 lần.

11. Nước muối nhỏ mắt Fysoline 5ml (Số lượng: 5 ống)

Thành phần

  • Natri Clorid 0.9g
  • Nước tinh khiết
  • Không chất bảo quản

Công nghệ sản xuất

  • Sản xuất theo tiêu chuẩn EU
  • Công nghệ ống đơn liều vô trùng loại A, đầu tròn và nhỏ
  • Sử dụng một lần, không nguy cơ lây nhiễm chéo
  • Tránh gây tổn thương niêm mạc mũi
  • Tạo cảm giác dễ chịu khi vệ sinh cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ

Công dụng

Làm sạch mũi:

  • Vệ sinh hàng ngày, loại bỏ các chất tiết, chất nhầy trong mũi, ngăn ngừa nhiễm trùng đường hô hấp trên
  • Giúp giảm và phòng nhiễm trùng thứ phát bằng cách loại bỏ dư thừa chất nhầy niêm mạc, vi khuẩn, tác nhân gây dị ứng…

Làm sạch mắt

  • Vệ sinh hàng ngày mí mắt và góc mắt
  • Loại bỏ các dị vật khó chịu
  • Hỗ trợ trong việc điều trị bệnh viêm kết mạc.

Liều lượng

Làm sạch mắt

  • 1-2 lần/ngày cho vệ sinh hàng ngày
  • 1-2 lần/ngày trong tối đa 5 ngày trong trường hợp viêm kết mạc
  • Sử dụng 1 ống trong trường hợp cần rửa trôi dị vật

Làm sạch mũi

  • 1-3 lần/ngày cho vệ sinh hàng ngày
  • 2-6 lần/ngày trong vòng 5-7 ngày đối với bệnh tai mũi họng cấp tính như cảm lạnh thông thường, viêm mũi họng
  • 1-3 lần/ngày(sử dụng trong khoảng 3 tháng) đối với các bệnh tai mũi họng mạn tính như viêm xoang mũi mãn tính, viêm xoang, viêm mũi dị ứng

THÔNG TIN CHI TIẾT

  • Thương hiệu: Siêu thị thuốc MPG
  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Hướng dẫn bảo quản: Để nơi khô ráo, dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp
  • Hướng dẫn sử dụng: Xem chi tiết trong túi sản phẩm
  • Hạn sử dụng: Xem chi tiết trên bao vì sản phẩm

Với thiết kế theo từng COMBO linh hoạt và tiện dùng. Dễ dàng mang theo bên mình đi khắp mọi nơi. Đặc biệt đáp ứng đầy đủ nhu cầu phòng dịch. Túi thuốc gia đình MPG phiên bản 2021 mới nhất sẽ giúp mỗi gia đình có đầy đủ các thuốc thiết yếu, phục vụ nhu cầu chăm sóc sức khỏe cho cả gia đình trong mùa dịch.

Hãy gọi về Hotline 094.294.6633 để được Dược sĩ siêu thị thuốc MPG tư vấn và hướng dẫn đặt hàng.

Mỗi gia đình, mỗi cá nhân hãy chung tay chống dịch Covid-19 vì sức khỏe của chính bạn và gia đình cũng như của cả cộng đồng !

Share on facebook
Facebook
Share on google
Google+
Share on twitter
Twitter
Share on linkedin
LinkedIn
Share on pinterest
Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *